Mức đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc trên địa bàn TPCT
UBND TPCT vừa ban hành qui định mới về mức giá nhà, công trình, vật kiến trúc để làm cơ sở thu thuế xây dựng và các loại phí, lệ phí trước bạ trên địa bàn TP. Cụ thể như sau:
NHÓM 1: NHÀ Ở
Đơn vị tính: m2
STT
|
LOẠI
|
ĐƠN GIÁ (đồng)
|
A
|
NHÀ ĐỘC LẬP
| |
I
|
Nhà lầu khung cột BTCT, móng BTCT, sàn BTCT, tường gạch.
| |
1
|
Mái BTCT
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.550.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.490.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.450.000
|
2
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.400.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.340.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.300.000
|
3
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.150.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.090.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.050.000
|
Ghi chú:
1. Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2.
2. Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế.
II
|
Nhà lầu cột BTCT (kể cả BT ĐÚC SẴN), móng BTCT, sàn lót đan XM, tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.000.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.950.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.890.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.800.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.750.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.710.000
|
III
|
Nhà lầu cột BTCT, (kể cả BT ĐÚC SẴN), móng BTCT, sàn ván, tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.850.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.790.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.750.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.700.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.640.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.600.000
|
IV
|
Nhà lầu, cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn ván, tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.650.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.590.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.550.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.500.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.440.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.400.000
|
Ghi chú: Mục II, III và IV
1. Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2.
2. Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.
3. Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2.
4. Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế
V
|
Nhà trệt, khung cột BTCT, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch
| |
1
|
Mái BTCT
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.250.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.190.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.150.000
|
2
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.020.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.960.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.920.000
|
3
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.700.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.640.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
2.600.000
|
VI
|
Nhà trệt cột BTCT (kể cả cột BT ĐÚC SẴN), (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
1.950.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
1.890.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
1.840.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
1.560.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
1.500.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
1.440.000
|
Ghi chú: Mục V, VI
1. Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2.
2. Nhà có gác BTCT lững tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại.
3. Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.
4. Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2.
5. Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế
VII
|
Nhà trệt, cột gạch, cột gỗ, (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
1.550.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
1.490.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
1.450.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
1.320.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
1.260.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
1.170.000
|
Ghi chú: Mục II, III và IV
1. Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2.
- Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại.
2. Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.
3. Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2.
4. Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế
VIII
|
Nhà tạm
| |
1
|
Nhà khung cột gỗ tạp, mái là, vách lá, nền gạch men.
|
520.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ tạp, mái là, vách lá, nền gạch bông.
|
470.000
|
3
|
Nhà khung cột gỗ tạp, mái là, vách lá, nền xi măng, gạch tàu.
|
400.000
|
4
|
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất.
|
300.000
|
5
|
Chòi, lều, thảo bạc, vách tạm, mái lá.
|
180.000
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
| |
Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách.
| ||
C
|
NHÀ SÀN
| |
I
|
Nhà sàn BTCT trụ đà BTCT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẵn), tường gạch.
| |
1
|
Mái BTCT
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.750.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.690.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.650.000
|
2
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.500.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.440.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.400.000
|
3
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.360.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.300.000
|
c
|
Nền xi măng, gạch tàu
|
3.260.000
|
Ghi chú:
- Nhà sàn như đã nêu ở phần trên. Nếu không lót gạch hoặc láng xi măng giảm đơn giá 100.000 đồng/m2.
- Đối với nhà lien kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách.
- Nhà sàn như đã nêu ở phần trên. Nếu không lót gạch hoặc láng xi măng giảm đơn giá 100.000 đồng/m2.
- Đối với nhà lien kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách.
II
|
Nhà sàn lót đai XM, trụ đà BT, khung cột BT (kể cả BT đúc sẵn), tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
3.290.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
3.240.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
III
|
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BT, khhung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẵn), tường gạch.
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
2.700.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
2.450.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
Đơn vị tính: m2
IV
| Nhà sàn BTCT, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch | |
1
|
Mái ngói, có trần
|
2.360.000
|
2
|
Mái che tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
2.110.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
V
|
Nhà sàn lót đan ximăng, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
2.140.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
1.890.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
VI
|
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
1.880.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
1.630.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
VII
|
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal ximăng, trụ BTCT, đà gỗ, khung cột BTCT (kể cả BT đúc sẵn), tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
2.050.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
1.800.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
VIII
|
Nhà sàn lót ván (gỗ N4) đal ximăng, trụ BTCT (kể cả BT đúc sẵn), đà gỗ, khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
1.850.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
1.610.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2.
| ||
IX
|
Nhà sàn lát ván (gỗ N4) đal ximăng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
1.740.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
1.490.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
X
|
Nhà sàn lót ván (gỗ tạp) đal ximăng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch
| |
1
|
Mái ngói, có trần
|
1.200.000
|
2
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
|
950.000
|
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2
| ||
D
|
NHÀ BIỆT THỰ
| |
I
|
Nhà lầu khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, sàn BTCT, tường gạch
| |
1
|
Mái BTCT
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.880.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.820.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
3.790.000
|
2
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.700.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.640.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
3.600.000
|
3
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.470.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.410.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
3.380.000
|
II
|
Nhà trệt khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, tường gạch
| |
1
|
Mái BTCT
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.410.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.350.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
3.320.000
|
2
|
Mái ngói, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
3.150.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
3.090.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
3.050.000
|
3
|
Mái tole tráng kẽm, có trần
| |
a
|
Nền gạch men
|
2.900.000
|
b
|
Nền gạch bông
|
2.840.000
|
c
|
Nền ximăng, gạch tàu
|
2.800.000
|
Ghi chú: Đơn vị tính:
+ Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng.
+ Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng: cách tính diện tích xây dựng nhà hay sử dụng nhà theo quy định của Bộ xây dựng.
+ Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng.
+ Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng: cách tính diện tích xây dựng nhà hay sử dụng nhà theo quy định của Bộ xây dựng.
Xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn
Quy cách – Kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường (vách chuẩn)
|
1
|
- Vách tole
|
0,9
|
- Vách ván
|
0,8
|
- Vách lá
|
0,7
|
- Không có vách
|
0,6
|
- Mái lợp lá (đối với mái tole)
|
0,8
|
- Nền đất (đối với nền gạch tàu)
|
0,8
|
NHÓM 2: VẬT KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: cái
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN GIÁ (đồng)
|
1
|
Nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại:
| |
a
|
Tường xây, mái tole hay ngói
|
6.000.000
|
b
|
Tường ván, mái tole hay ngói
|
4.500.000
|
c
|
Còn lại
|
3.500.000
|
Đơn vị tính: m2
| ||
2
|
Đơn giá sàn nước, sàn cầu cặp sông, kênh (không hay có mái che)
| |
a
|
Sàn cầu lắp ghép nhiều loại vật liệu khác nhau không chắc chắn.
|
100.000
|
b
|
Trụ gỗ đà gỗ sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ tạp).
|
130.000
|
c
|
Trụ gỗ đà gỗ sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ N4).
|
260.000
|
d
|
Trụ BTCT đà BTCT sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ N4).
|
430.000
|
e
|
Trụ BTCT đà BTCT sàn lót đal ximăng, lót ván.
|
530.000
|
f
|
Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT.
|
730.000
|
3
|
Hàng rào các loại:
| |
3.1
|
Tường 20 có hoa văn, song thép các kiểu:
| |
a
|
Móng trụ BTCT
|
900.000
|
b
|
Móng đá hộc, trụ xây gạch
|
840.000
|
c
|
Móng trụ gạch có trụ chống
|
780.000
|
d
|
Cột gạch, không trụ chống
|
720.000
|
3.2
|
Tường 10 xây tô 2 mặt (xây trơn hoặc ghép song sắt)
| |
a
|
Móng trụ BTCT
|
600.000
|
b
|
Móng đá hộc, trụ xây gạch
|
540.000
|
c
|
Móng trụ gạch có trụ chống
|
480.000
|
d
|
Cột gạch, không trụ chống
|
420.000
|
3.3
|
Tường 10 xây tô 1 mặt:
| |
a
|
Móng trụ BTCT
|
540.000
|
b
|
Móng đá hộc, trụ xây gạch
|
480.000
|
c
|
Móng trụ gạch có trụ chống
|
420.000
|
d
|
Cột gạch, không trụ chống
|
360.000
|
3.4
|
Tường 10 không tô:
| |
a
|
Móng trụ BTCT
|
480.000
|
b
|
Móng đá hộc, trụ xây gạch
|
420.000
|
c
|
Móng trụ gạch có trụ chống
|
360.000
|
d
|
Cột gạch, không trụ chống
|
300.000
|
Đơn vị tính: md
| ||
3.5
|
Tường rào tạm bằng thép (trụ thép ấp chiến lược, trụ đá hay trụ bê tông) rào kẽm gai hay lưới B40 không có tường chân
Hỗ trợ chi phí tháo dỡ 15.000/md | |
4
|
Chuồng trại chăn nuôi gia súc
| |
4.1
|
Cột đúc, xây tường lững, mái lợp tole
| |
a
|
Nền lót gạch tàu
|
430.000
|
b
|
Nền láng ximăng
|
534.000
|
4.2
|
Cột đúc, xây tường lững, mái lợp lá
| |
a
|
Nền lót gạch tàu
|
333.000
|
b
|
Nền láng ximăng
|
416.000
|
4.3
|
Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp tole
| |
a
|
Nền lót gạch tàu
|
250.000
|
b
|
Nền láng ximăng
|
283.000
|
4.4
|
Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp lá
| |
a
|
Nền lót gạch tàu
|
200.000
|
b
|
Nền láng ximăng
|
216.000
|
4.5
|
Cột gỗ, rào chắn bằng gỗ, mái lá
| |
a
|
Nền lót gạch tàu
|
168.000
|
b
|
Nền láng ximăng
|
185.000
|
5
|
Hồ chứa xây tô trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ bằng BTCT (tính diện tích xung quanh thành hồ)
| |
a
|
Xây tô tường 10
|
912.000
|
b
|
Xây tô tường 20
|
1.180.000
|
6
|
Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và mặt đáy hồ bằng BTCT (tính diện tích xung quanh thành hồ)
| |
a
|
Xây tô tường 10
|
720.000
|
b
|
Xây tô tường 20
|
1.210.000
|
7
|
Hầm, hồ xây trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và mặt đáy hồ bằng BTCT (tính diện tích xung quanh thành hồ)
| |
a
|
Xây tô tường 10
|
456.000
|
b
|
Xây tô tường 20
|
590.000
|
8
|
Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ láng ximăng (tính diện tích xung quanh thành hồ)
| |
a
|
Xây tô tường 10
|
360.000
|
b
|
Xây tô tường 20
|
605.000
|
9
|
Sân phơi
| |
a
|
Lót gạch tàu, lót đal ximăng
|
96.000
|
b
|
Láng ximăng
|
81.000
|
c
|
Lót gạch bông
|
104.000
|
10
|
Bờ kè và tường chắn
| |
10.1
|
Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch:
| |
a
|
Tường 10
|
420.000
|
b
|
Tường 20
|
590.000
|
c
|
Ghép đal BTCT
|
500.000
|
10.2
|
Kè xây đá hộc
|
250.000
|
10.3
|
Kè đổ BTCT, tường dày 10
|
500.000
|
10.4
|
Tường chắng BTCT
|
332.000
|
10.5
|
Tường chắn, cọc gỗ, cừ, các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà
|
120.000
|